TỔNG QUAN
Đầu cứng
A 5” 130 mm
B 0.09” 2.2 mm
C 0.09” 2.2 mm
Đặc tính thép không gỉ (SA)
- Thép Austenit cacbon thấp
- Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm, có thành phần quan trọng nickel và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác
- Không nhiễm từ
- Chịu sự ăn mòn hóa chất, muối và axit
- Thường sử dụng ở những nơi cần chịu được sự ăn mòn và phải có độ bền kéo tốt
- Dùng trong ngành công nghiệp điện tử, linh kiện đồng hồ, trang sức và phòng thí nghiệm và các ứng dụng y tế trong môi trường hóa chất cao
Đặc tính nhựa (CF)
- PA66/CF30 sợi polyamide 66 được tăng cường với 30% trọng lượng
sợi carbon, được ổn đinh bằng nhiệt - Độ cứng cao,độ bền kéo và sức uốn tuyệt vời, chống mỏi tay khi thao tác
- Ma sát thấp, đặc tính tự bôi trơn, chịu được mài mòn
- Có khả năng chịu nhiệt tốt
- Chịu được hóa chất (dầu, mỡ, nhiên liệu, dung môi không phân cực), nhưng không chịu được axit mạnh, kiềm, nước nóng và hơi nước
- Chất liệu ESD an toàn (tránh hút bụi, tia lửa, nguồn đánh lửa)
- Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính thấp
- Dùng trong môi trường xử lý thành phần nhạy cảm và các thiết bị ( linh kiện điện tử, phần cơ khí nhỏ, thủy tinh và các chất bằng gốm, mao mạch..)
Đặc tính nhựa chịu nhiệt (CP)
- PEEK được gia cố với 30% khối lượng sợi carbon
- Rất cứng, chắc, và độ uốn, chịu mài mòn tốt
- Khả năngchịu nhiệt độ cao (260-300°C), kích thước ổn định
- Kháng hóa chất tốt
- Chất liệu ESD an toàn, bề mặt điện trở suất thấp (105Ohm)
- Dùng trong môi trường cần xử lý các thành phần trong quá trình làm sạch/hóa chất/lắp ráp khi hàn nhiệt độ cao (đầu hàn).
Đặc tính nhựa chất lượng cao (SV)
- PVDF được tăng cường thêm sợi cacbon
- Bền và chịu được các lực cơ học tốt
- Bề mặt nhẵn, được ổn định bằng nhiệt, chịu được nhiệt độ cao, có thể chịu nhiệt liên tục tới 150°C
- Có thể ứng dụng cho các hoạt động cần độ sạch cao như trong phòng sạch, các thiết bị y tế
- Chịu được các hóa chất ăn mòn cao như các chất khoáng và axit hữu cơ ( hyđro cac bon, cồn, ha lô gen), chịu được ha lô gen
- Độ chống xước cao
- Chịu được tia cực tím và phóng xạ hạt nhân, chống bám bụi, bắt lửa, các nguồn gây cháy nổ)
- Chất liệu ESD an toàn (tránh hút bụi, tia lửa, nguồn đánh lửa)
- Dùng trong môi trường khi thao tác với các linh kiện nhạy cảm, dễ bám bẩn, các công đoạn
-
Item Code 249CFR.SA Thân bằng thép không gỉ, không nhiễm từ, chịu axít và đầu nhíp nhựa ESD (CF) 710.000 đ 249CPR.SA Thân bằng thép không gỉ, không nhiễm từ, chịu axít và đầu nhíp nhựa ESD (CP) 740.000 đ 249SVR.SA Thân bằng thép không gỉ, không nhiễm từ, chịu axít và đầu nhíp nhựa ESD (SV) 1.130.000 đ A249CF Đầu nhíp nhựa thay thế ESD loại CF (2 cái/bộ) 216.000 đ A249CP Đầu nhíp nhựa thay thế ESD loại CP (2 cái/bộ) 246.000 đ A249SV Đầu nhíp nhựa thay thế ESD loại SV (2 cái/bộ) 246.000 đ